Năm Sinh |
Tuổi |
Quẻ Mệnh |
Hướng Tốt Cho Nữ |
Hợp màu |
|||
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục VỊ |
||||
1955 |
Ất Mùi |
Càn - Kim |
Tây |
Đông Bắc |
Tây Nam |
Tây Bắc |
trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất |
1956 |
Bính Thân |
Đoài - Kim |
Tây Bắc |
Tây Nam |
Đông Bắc |
Tây |
trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất |
1957 |
Đinh Dậu |
Cấn - Thổ |
Tây Nam |
Tây Bắc |
Tây |
Đông Bắc |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1958 |
Mậu Tuất |
Ly - Hỏa |
Đông |
Đông Nam |
Bắc |
Nam |
đỏ, hồng, tím, xanh lục |
1959 |
Kỷ Hợi |
Khảm - Thủy |
Đông Nam |
Đông |
Nam |
Bắc |
trắng, đen, xanh dương, xám, ghi |
1960 |
Canh Tý |
Khôn - Thổ |
Đông Bắc |
Tây |
Tây Bắc |
Tây Nam |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1961 |
Tân Sửu |
Chấn - Mộc |
Nam |
Bắc |
Đông Nam |
Đông |
xanh lục, đen, xanh dương |
1962 |
Nhâm Dần |
Tốn - Mộc |
Bắc |
Nam |
Đông |
Đông Nam |
xanh lục, đen, xanh dương |
1963 |
Quý Mão |
Cấn - Thổ |
Tây Nam |
Tây Bắc |
Tây |
Đông Bắc |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1964 |
Giáp Thìn |
Càn - Kim |
Tây |
Đông Bắc |
Tây Nam |
Tây Bắc |
trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất |
1965 |
Ất Tỵ |
Đoài - Kim |
Tây Bắc |
Tây Nam |
Đông Bắc |
Tây |
trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất |
1966 |
Bính Ngọ |
Cấn - Thổ |
Tây Nam |
Tây Bắc |
Tây |
Đông Bắc |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1967 |
Đinh Mùi |
Ly - Hỏa |
Đông |
Đông Nam |
Bắc |
Nam |
đỏ, hồng, tím, xanh lục |
1968 |
Mậu Thân |
Khảm - Thủy |
Đông Nam |
Đông |
Nam |
Bắc |
trắng, đen, xanh dương, xám, ghi |
1969 |
Kỷ Dậu |
Khôn - Thổ |
Đông Bắc |
Tây |
Tây Bắc |
Tây Nam |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1970 |
Canh Tuất |
Chấn - Mộc |
Nam |
Bắc |
Đông Nam |
Đông |
xanh lục, đen, xanh dương |
1971 |
Tân Hợi |
Tốn - Mộc |
Bắc |
Nam |
Đông |
Đông Nam |
xanh lục, đen, xanh dương |
1972 |
Nhâm Tý |
Cấn - Thổ |
Tây Nam |
Tây Bắc |
Tây |
Đông Bắc |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1973 |
Quý Sửu |
Càn - Kim |
Tây |
Đông Bắc |
Tây Nam |
Tây Bắc |
trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất |
1974 |
Giáp Dần |
Đoài - Kim |
Tây Bắc |
Tây Nam |
Đông Bắc |
Tây |
trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất |
1975 |
Ất Mão |
Cấn - Thổ |
Tây Nam |
Tây Bắc |
Tây |
Đông Bắc |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1976 |
Bính Thìn |
Ly - Hỏa |
Đông |
Đông Nam |
Bắc |
Nam |
đỏ, hồng, tím, xanh lục |
1977 |
Đinh Tỵ |
Khảm - Thủy |
Đông Nam |
Đông |
Nam |
Bắc |
trắng, đen, xanh dương, xám, ghi |
1978 |
Mậu Ngọ |
Khôn - Thổ |
Đông Bắc |
Tây |
Tây Bắc |
Tây Nam |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1979 |
Kỷ Mùi |
Chấn - Mộc |
Nam |
Bắc |
Đông Nam |
Đông |
xanh lục, đen, xanh dương |
1980 |
Canh Thân |
Tốn - Mộc |
Bắc |
Nam |
Đông |
Đông Nam |
xanh lục, đen, xanh dương |
1981 |
Tân Dậu |
Cấn - Thổ |
Tây Nam |
Tây Bắc |
Tây |
Đông Bắc |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1982 |
Nhâm Tuất |
Càn - Kim |
Tây |
Đông Bắc |
Tây Nam |
Tây Bắc |
trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất |
1983 |
Quý Hợi |
Đoài - Kim |
Tây Bắc |
Tây Nam |
Đông Bắc |
Tây |
trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất |
1984 |
Giáp Tý |
Cấn - Thổ |
Tây Nam |
Tây Bắc |
Tây |
Đông Bắc |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1985 |
Ất Sửu |
Ly - Hỏa |
Đông |
Đông Nam |
Bắc |
Nam |
đỏ, hồng, tím, xanh lục |
1986 |
Bính Dần |
Khảm - Thủy |
Đông Nam |
Đông |
Nam |
Bắc |
trắng, đen, xanh dương, xám, ghi |
1987 |
Đinh Mão |
Khôn - Thổ |
Đông Bắc |
Tây |
Tây Bắc |
Tây Nam |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1988 |
Mậu Thìn |
Chấn - Mộc |
Nam |
Bắc |
Đông Nam |
Đông |
xanh lục, đen, xanh dương |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Tốn - Mộc |
Bắc |
Nam |
Đông |
Đông Nam |
xanh lục, đen, xanh dương |
1990 |
Canh Ngọ |
Cấn - Thổ |
Tây Nam |
Tây Bắc |
Tây |
Đông Bắc |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1991 |
Tân Mùi |
Càn - Kim |
Tây |
Đông Bắc |
Tây Nam |
Tây Bắc |
trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất |
1992 |
Nhâm Thân |
Đoài - Kim |
Tây Bắc |
Tây Nam |
Đông Bắc |
Tây |
trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất |
1993 |
Quý Dậu |
Cấn - Thổ |
Tây Nam |
Tây Bắc |
Tây |
Đông Bắc |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1994 |
Giáp Tuất |
Ly - Hỏa |
Đông |
Đông Nam |
Bắc |
Nam |
đỏ, hồng, tím, xanh lục |
1995 |
Ất Hợi |
Khảm - Thủy |
Đông Nam |
Đông |
Nam |
Bắc |
trắng, đen, xanh dương, xám, ghi |
1996 |
Bính Tý |
Khôn - Thổ |
Đông Bắc |
Tây |
Tây Bắc |
Tây Nam |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
1997 |
Đinh Sửu |
Chấn - Mộc |
Nam |
Bắc |
Đông Nam |
Đông |
xanh lục, đen, xanh dương |
1998 |
Mậu Dần |
Tốn - Mộc |
Bắc |
Nam |
Đông |
Đông Nam |
xanh lục, đen, xanh dương |
1999 |
Kỷ Mão |
Cấn - Thổ |
Tây Nam |
Tây Bắc |
Tây |
Đông Bắc |
nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím |
2000 |
Canh Thìn |
Càn - Kim |
Tây |
Đông Bắc |
Tây Nam |
Tây Bắc |
trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng Tra Hướng Tốt Cho Nữ Sinh Năm 1955 Cho Tới 2000
16/06/2022 - 15:41
Mục lục [ ẩn ][ hiện ]
Sử Dụng Thước Lỗ Ban Đúng Chuẩn Của Hán Vũ Đế
Hiện nay trên thị trường có xuất hiện rất nhiều loại thước Lỗ Ban và đã gây ra những hiểu lầm và sử dụng không đúng cho khách hàng.
bởi vậy Kiến Trúc MH xin đưa ra 3 loại thước cơ bản và chuẩn nhất để Quý Khách áp dụng vào công trình của mình.
Cách Tính Hướng Tốt Hợp Phong Chuẩn nhất Thủy Cho Gia Chủ
Từ năm sinh của mình, Quý khách có thể tự tính được mình thuộc Đông Tứ Trạch hay Tây Tứ Trạch. Qua đó quý khách sẽ biết được hướng nào hợp với tuổi của mình.
Hướng Rất Tốt Cho Gia Chủ Mệnh Càn - Hành Kim Thuộc Tây Tứ Trạch
Người mệnh Càn hành Kim thuộc Tây Tứ Mệnh, có các hướng tốt như Tây - Sinh Khí, Tây Nam - Phúc Đức, Tây Bắc - Phục Vị, Đông Bắc - Thiên Y. Hướng tốt nhất cho cửa chính là hướng Tây - Sinh Khí
Hướng Tốt Cho Gia Chủ Mệnh Đoài - Hành Kim Thuộc Tây Tứ Trạch
Dựa vào la bàn bát quái của người mệnh Đoài hành Kim, Quý khách sẽ biết được phương vị tốt để bố trí nội thất trong tổ ấm của mình