Các loại thước Lỗ Ban thông dụng chuẩn nhất
Trong thị trường hiện nay thông dụng nhất là 3 loại thước Lỗ Ban:
1. Loại 52,2cm: dùng để đo các kích thước lỗ rỗng như cửa đi, cửa sổ, lỗ thoáng, không gian thông thủy, giếng trời, ...
2. Loại 42,9cm: dùng để đo đồ vật nội thất như tủ, giường, hình khối ngôi nhà
3. Loại 38.8cm: dùng để đo âm trạch như đo kích thước mộ phần
A: Loại Thước Lỗ Ban 52.2cm
(dùng để đo các lỗ rỗng như cửa đi, cửa sổ, giếng trời, không gian thông thủy)
Thước Lỗ Ban 52.2cm Được Chia Đều Làm 8 Cung Sau Đây (màu cam là cung tốt) |
|
Tên Cung |
Ý Nghĩa |
QUÝ NHÂN |
Làm ăn phát đạt, bạn bè trung thành, con cái thông minh hiếu thảo |
HIỂM HỌA |
Tán tài lộc, trôi dạt tha phương, cuộc sống túng thiếu, gia đạo có người đau ốm, con cái dâm ô hư thân mất nết, bất trung bất hiếu |
THIÊN TAI |
Hay bị ốm đau nặng, chết chóc, mất của, vợ chồng sống bất hoà, con cái gặp nguy nan |
THIÊN TÀI |
Luôn may mắn về tài lộc, năng tài đắc lợi, con cái được nhờ vả, hiếu thảo, gia đạo chí thọ, an vui |
PHÚC LỘC |
Luôn gặp sung túc, phúc lộc, nghề nghiệp luôn phát triển, năng tài đắc lợi, con cái thông minh, hiếu học, gia đạo yên vui |
CÔ ĐỘC |
Mất người, hao của, biệt ly, con cái ngỗ nghịch, tửu sắc vô độ đến chết |
THIÊN TẶC |
Bệnh đến bất ngờ, hay bị tai bay vạ gió, kiện tụng, tù ngục, chết chóc |
TỂ TƯỚNG |
Gia chủ hanh thông mọi mặt, con cái tấn tài danh, sinh con quý tử, chủ nhà luôn may mắn |
B: Loại Thước Lỗ Ban 42.9cm
(đo hình khối nhà, đồ vật nội thất)
THƯỚC LỖ BAN 42,9cm được chia đều làm 8 cung (màu cam là cung tốt) |
|
TÀI |
Tài Đức |
Bảo Khố |
|
Lục Hợp |
|
Nghênh Phúc |
|
BỆNH |
Thoái Tài |
Công Sự |
|
Lao Chấp |
|
Cô Quả |
|
LY |
Trường Khổ |
Kiếp Tài |
|
Quan Quỷ |
|
Thất Thoát |
|
NGHĨA |
Thêm Đinh |
Lợi Ích |
|
Quý Tử |
|
Đại Cát |
|
QUAN |
Thuận Khoa |
Tài Lộc |
|
Tấn Ích |
|
Phú Quý |
|
KIẾP |
Tử Biệt |
Thoái Khẩu |
|
Ly Hương |
|
Thất Tài |
|
HẠI |
Họa Chí |
Tử Tuyệt |
|
Lâm Bệnh |
|
Khẩu Thiệt |
|
BẢN |
Chí Tài |
Đăng Khoa |
|
Tiến Bảo |
|
Hưng Vượng |
C: Loại Thước Lỗ Ban 38.8cm:
(đo âm trạch, mộ phần)
THƯỚC LỖ BAN 38.8cm được chia đều làm 10 cung (Màu cam là cung tốt) |
|
ĐINH |
Phúc Tinh |
Vượng Tài |
|
Đỗ Đạt |
|
Đăng Khoa |
|
HẠI |
Khẩu Thiệt |
Lâm Bệnh |
|
Tử Tuyệt |
|
Hại Chí |
|
VƯỢNG |
Thiên Đức |
Hỷ Sự |
|
Tiến Bảo |
|
Thêm Phúc |
|
KHỔ |
Thât Thoát |
Quan Quỷ |
|
Kiếp Tài |
|
Vô Tự |
|
NGHĨA |
Đại Cát |
Vượng Tài |
|
Lợi Ích |
|
Thiên Khố |
|
QUAN |
Phú Quý |
Tiến Bảo |
|
Tài Lộc |
|
Thuận Khoa |
|
TỬ |
Ly Hương |
Tử Biệt |
|
Thoái Đinh |
|
Thất Tài |
|
HƯNG |
Đăng Khoa |
Phú Quý |
|
Thêm Đinh |
|
Hưng Vượng |
|
THẤT |
Cô Quả |
Lao Chấp |
|
Công Sự |
|
Thoái Tài |
|
TÀI |
Nghinh Phúc |
Lục Hợp |
|
Tiến Bảo |
|
Tài Đức |
Dưới đây là phần áp dụng các loại thước vào thực tế
BẢNG TRA KÍCH THƯỚC LÔ BAN 52cm (dùng để đo các lỗ rỗng như cửa đi, cửa sổ, giếng trời, không gian thông thủy) |
|||
Phúc lộc |
Tể tướng |
Quý nhân |
Thiên tài |
(mét) |
(mét) |
(mét) |
(mét) |
0,80 |
0,50 |
0,55 |
0,75 |
1,35 |
1,00 |
1,10 |
1,30 |
1,85 |
1,55 |
1,60 |
1,80 |
2,40 |
2,05 |
2,10 |
2,30 |
2,90 |
2,60 |
2,65 |
2,85 |
3,40 |
3,10 |
3,15 |
3,35 |
3,95 |
3,60 |
3,70 |
3,90 |
4,45 |
4,15 |
4,20 |
4,40 |
5,00 |
4,65 |
4,70 |
4,90 |
5,50 |
5,20 |
5,25 |
5,45 |
Với bảng trên ta sẽ chọn các kích thước thông thủy sao cho phù hợp với không gian. Ví dụ cửa đi ta chọn chiều rộng là 80cm ( cung Phúc Lộc) và chiều cao là 2,1m( cung Quý Nhân). Cửa sổ ta chọn tương tự như cửa đi. Với các bảng tra 42.9cm và 39cm ta làm tương tự
BẢNG TRA KÍCH THƯỚC LỖ BAN 42,9cm (đo hình khối nhà, đồ vật nội thất) |
|||
Tài |
Nghĩa |
Quan |
Bản |
(mét) |
(mét) |
(mét) |
(mét) |
0,90 |
0,60 |
0,65 |
0,85 |
1,30 |
1,50 |
1,10 |
1,25 |
1,75 |
1,50 |
1,55 |
1,70 |
2,20 |
1,90 |
1,95 |
2,10 |
2,60 |
2,35 |
2,40 |
2,55 |
3,05 |
2,75 |
2,80 |
3,00 |
3,45 |
3,20 |
3,25 |
3,85 |
3,90 |
3,60 |
3,70 |
4,25 |
4,30 |
4,05 |
4,10 |
4,70 |
4,75 |
4,50 |
4,55 |
5,10 |
5,20 |
4,90 |
4,95 |
5,55 |
BẢNG TRA KÍCH THƯỚC LỖ BAN 39cm (đo âm trạch, mộ phần) |
|||||
Đinh |
Vượng |
Nghĩa |
Quan |
Hưng |
Tài |
(mét) |
(mét) |
(mét) |
(mét) |
(mét) |
(mét) |
0.41 |
0.49 |
0.56 |
0.6 |
0.68 |
0.76 |
0.8 |
0.87 |
0.95 |
1 |
1.07 |
1.15 |
1.19 |
1.26 |
1.34 |
1.38 |
1.46 |
1.54 |
1.61 |
1.65 |
1.73 |
1.77 |
1.86 |
1.93 |
1.97 |
2.04 |
2.12 |
2.16 |
2.25 |
2.32 |
2.36 |
2.43 |
2.51 |
2.55 |
2.64 |
2.71 |
2.75 |
2.82 |
2.9 |
2.95 |
3.04 |
3.1 |
3.14 |
3.21 |
3.29 |
3.34 |
3.42 |
3.49 |
3.53 |
3.6 |
3.68 |
3.72 |
3.82 |
3.88 |
3.92 |
4.00 |
4.07 |
4.11 |
4.2 |
4.27 |
4.31 |
4.38 |
4.46 |
4.5 |
4.58 |
4.66 |
4.7 |
4.77 |
4.86 |
4.9 |
4.98 |
5.05 |
5.09 |
5.16 |
5.25 |
5.28 |
5.36 |
5.44 |
5.48 |
5.55 |
5.29 |
5.33 |
5.76 |
5.83 |
Trong giới hạn bài viết Kiến Trúc MH không thể đưa ra tất cả kích thước trong bảng thống kê, bởi vậy Quý Khách có thể dowload file sau về máy và nhập kích thước để tự tìm kích thước phù hợp nhất cho mình.
Quý khách dowload tại link sau: click vào đây để tải về