0901 222 969 mharc.vn@gmail.com
Trang chủ/Phong thủy /Bảng Tra Hướng Tốt Cho Nữ Sinh Năm 2001 Cho Tới 2065

Bảng Tra Hướng Tốt Cho Nữ Sinh Năm 2001 Cho Tới 2065

16/06/2022 - 15:48
Mục lục [ ẩn ][ hiện ]

 

Năm Sinh

Tuổi

Quẻ Mệnh

Hướng Tốt Cho Nữ

Hợp màu

Sinh Khí

Thiên Y

Diên Niên

Phục VỊ

2001

Tân Tỵ

Đoài - Kim

Tây Bắc

Tây Nam

Đông Bắc

Tây

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2002

Nhâm Ngọ

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2003

Quý Mùi

Ly - Hỏa

Đông

Đông Nam

Bắc

Nam

đỏ, hồng, tím, xanh lục

2004

Giáp Thân

Khảm - Thủy

Đông Nam

Đông

Nam

Bắc

trắng, đen, xanh dương, xám, ghi

2005

Ất Dậu

Khôn - Thổ

Đông Bắc

Tây

Tây Bắc

Tây Nam

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2006

Bính Tuất

Chấn - Mộc

Nam

Bắc

Đông Nam

Đông

xanh lục, đen, xanh dương

2007

Đinh Hợi

Tốn - Mộc

Bắc

Nam

Đông

Đông Nam

xanh lục, đen, xanh dương

2008

Mậu Tý

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2009

Kỷ Sửu

Càn - Kim

Tây

Đông Bắc

Tây Nam

Tây Bắc

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2010

Canh  Dần

Đoài - Kim

Tây Bắc

Tây Nam

Đông Bắc

Tây

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2011

Tân Mão

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2012

Nhâm Thìn

Ly - Hỏa

Đông

Đông Nam

Bắc

Nam

đỏ, hồng, tím, xanh lục

2013

Quý Tỵ

Khảm - Thủy

Đông Nam

Đông

Nam

Bắc

trắng, đen, xanh dương, xám, ghi

2014

Giáp Ngọ

Khôn - Thổ

Đông Bắc

Tây

Tây Bắc

Tây Nam

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2015

Ất Mùi

Chấn - Mộc

Nam

Bắc

Đông Nam

Đông

xanh lục, đen, xanh dương

2016

Bính Thân

Tốn - Mộc

Bắc

Nam

Đông

Đông Nam

xanh lục, đen, xanh dương

2017

Đinh Dậu

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2018

Mậu Tuất

Càn - Kim

Tây

Đông Bắc

Tây Nam

Tây Bắc

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2019

Kỷ Hợi

Đoài - Kim

Tây Bắc

Tây Nam

Đông Bắc

Tây

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2020

Canh 

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2021

Tân Sửu

Ly - Hỏa

Đông

Đông Nam

Bắc

Nam

đỏ, hồng, tím, xanh lục

2022

Nhâm Dần

Khảm - Thủy

Đông Nam

Đông

Nam

Bắc

trắng, đen, xanh dương, xám, ghi

2023

Quý Mão

Khôn - Thổ

Đông Bắc

Tây

Tây Bắc

Tây Nam

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2024

Giáp Thìn

Chấn - Mộc

Nam

Bắc

Đông Nam

Đông

xanh lục, đen, xanh dương

2025

Ất Tỵ

Tốn - Mộc

Bắc

Nam

Đông

Đông Nam

xanh lục, đen, xanh dương

2026

Bính Ngọ

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2027

Đinh Mùi

Càn - Kim

Tây

Đông Bắc

Tây Nam

Tây Bắc

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2028

Mậu Thân

Đoài - Kim

Tây Bắc

Tây Nam

Đông Bắc

Tây

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2029

Kỷ Dậu

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2030

Canh  Tuất

Ly - Hỏa

Đông

Đông Nam

Bắc

Nam

đỏ, hồng, tím, xanh lục

2031

Tân Hợi

Khảm - Thủy

Đông Nam

Đông

Nam

Bắc

trắng, đen, xanh dương, xám, ghi

2032

Nhâm Tý

Khôn - Thổ

Đông Bắc

Tây

Tây Bắc

Tây Nam

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2033

Quý Sửu

Chấn - Mộc

Nam

Bắc

Đông Nam

Đông

xanh lục, đen, xanh dương

2034

Giáp Dần

Tốn - Mộc

Bắc

Nam

Đông

Đông Nam

xanh lục, đen, xanh dương

2035

Ất Mão

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2036

Bính Thìn

Càn - Kim

Tây

Đông Bắc

Tây Nam

Tây Bắc

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2037

Đinh Tỵ

Đoài - Kim

Tây Bắc

Tây Nam

Đông Bắc

Tây

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2038

Mậu Ngọ

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2039

Kỷ Mùi

Ly - Hỏa

Đông

Đông Nam

Bắc

Nam

đỏ, hồng, tím, xanh lục

2040

Canh  Thân

Khảm - Thủy

Đông Nam

Đông

Nam

Bắc

trắng, đen, xanh dương, xám, ghi

2041

Tân Dậu

Khôn - Thổ

Đông Bắc

Tây

Tây Bắc

Tây Nam

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2042

Nhâm Tuất

Chấn - Mộc

Nam

Bắc

Đông Nam

Đông

xanh lục, đen, xanh dương

2043

Quý Hợi

Tốn - Mộc

Bắc

Nam

Đông

Đông Nam

xanh lục, đen, xanh dương

2044

Giáp Tý

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2045

Ất Sửu

Càn - Kim

Tây

Đông Bắc

Tây Nam

Tây Bắc

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2046

Bính Dần

Đoài - Kim

Tây Bắc

Tây Nam

Đông Bắc

Tây

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2047

Đinh Mão

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2048

Mậu Thìn

Ly - Hỏa

Đông

Đông Nam

Bắc

Nam

đỏ, hồng, tím, xanh lục

2049

Kỷ Tỵ

Khảm - Thủy

Đông Nam

Đông

Nam

Bắc

trắng, đen, xanh dương, xám, ghi

2050

Canh  Ngọ

Khôn - Thổ

Đông Bắc

Tây

Tây Bắc

Tây Nam

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2051

Tân Mùi

Chấn - Mộc

Nam

Bắc

Đông Nam

Đông

xanh lục, đen, xanh dương

2052

Nhâm Thân

Tốn - Mộc

Bắc

Nam

Đông

Đông Nam

xanh lục, đen, xanh dương

2053

Quý Dậu

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2054

Giáp Tuất

Càn - Kim

Tây

Đông Bắc

Tây Nam

Tây Bắc

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2055

Ất Hợi

Đoài - Kim

Tây Bắc

Tây Nam

Đông Bắc

Tây

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2056

Bính Tý

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2057

Đinh Sửu

Ly - Hỏa

Đông

Đông Nam

Bắc

Nam

đỏ, hồng, tím, xanh lục

2058

Mậu Dần

Khảm - Thủy

Đông Nam

Đông

Nam

Bắc

trắng, đen, xanh dương, xám, ghi

2059

Kỷ Mão

Khôn - Thổ

Đông Bắc

Tây

Tây Bắc

Tây Nam

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2060

Canh  Thìn

Chấn - Mộc

Nam

Bắc

Đông Nam

Đông

xanh lục, đen, xanh dương

2061

Tân Tỵ

Tốn - Mộc

Bắc

Nam

Đông

Đông Nam

xanh lục, đen, xanh dương

2062

Nhâm Ngọ

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

2063

Quý Mùi

Càn - Kim

Tây

Đông Bắc

Tây Nam

Tây Bắc

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2064

Giáp Thân

Đoài - Kim

Tây Bắc

Tây Nam

Đông Bắc

Tây

trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất

2065

Ất Dậu

Cấn - Thổ

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

nâu, nâu đất, đỏ, hồng, tím

 

Bài viết liên quan

Sử Dụng Thước Lỗ Ban Đúng Chuẩn Của Hán Vũ Đế

  • Mô tả

    Hiện nay trên thị trường có xuất hiện rất nhiều loại thước Lỗ Ban và đã gây ra những hiểu lầm và sử dụng không đúng cho khách hàng. 

    bởi vậy Kiến Trúc MH xin đưa ra 3 loại thước cơ bản và chuẩn nhất để Quý Khách áp dụng vào công trình của mình.

  • Cách Tính Hướng Tốt Hợp Phong Chuẩn nhất Thủy Cho Gia Chủ

  • Mô tả

    Từ năm sinh của mình, Quý khách có thể tự tính được mình thuộc Đông Tứ Trạch hay Tây Tứ Trạch. Qua đó quý khách sẽ biết được hướng nào hợp với tuổi của mình. 

     

     
  • Hướng Rất Tốt Cho Gia Chủ Mệnh Càn - Hành Kim Thuộc Tây Tứ Trạch

  • Mô tả

    Người mệnh Càn hành Kim thuộc Tây Tứ Mệnh, có các hướng tốt như Tây - Sinh Khí, Tây Nam - Phúc Đức, Tây Bắc - Phục Vị, Đông Bắc - Thiên Y. Hướng tốt nhất cho cửa chính là hướng Tây - Sinh Khí

     

     
  • Hướng Tốt Cho Gia Chủ Mệnh Đoài - Hành Kim Thuộc Tây Tứ Trạch

  • Mô tả

    Dựa vào la bàn bát quái của người mệnh Đoài hành Kim, Quý khách sẽ biết được phương vị tốt để bố trí nội thất trong tổ ấm của mình

     

     
  • Đăng ký nhận thông tin

    Đăng ký nhận thông tin

    Họ tên(*)
    Trường bắt buộc

    Email(*)
    Trường bắt buộc

    Điện thoại(*)
    Invalid Input

    Bạn quan tâm(*)
    Invalid Input

    Gửi yêu cầu

    Tìm theo số tầng
    hoa_phat
    hoang_thach
    jotun
    xingfa
    dulux
    cotecon
    cadivi
    an_cuong

    Hãy để kiến trúc MHARC giúp bạn - Tư vấn thiết kế nhà, thiết kế biệt thự, nội thất, thi công trọn gói

     

    Gọi ngay 0901 222 969

    Liên hệ

    logo

    CTY TNHH KIẾN TRÚC XÂY DỰNG VÀ TM MH

    MST: 0317261145
    Địa chỉ VP : 412 Nguyễn Thị Minh Khai - Quận 3 – TP.HCM
    Xưởng sản xuất: 151 Quốc lộ 51 – Kim Hải - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
    Điện thoại: (028).73022.888 fax: 028 6291 4745
    Hotline : 0901 222 969 - Email : mharc.vn@gmail.com
    Website: mharc.vn
    Facebook

    MH architecture & construction

    calltc
    calltc
    calltc
    calltc

    zalo.png